Từ vựng tiếng Nhật: Chuyên ngành ngân hàng

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành ngân hàng

Từ vựng là nền tảng đầu tiên của tiếng Nhật. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có thuật ngữ chuyên ngành. Bài viết này Inazuma tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng mà bạn cần biết.

銀行員

(ぎんこういん)

Nhân viên ngân hàng

Ví dụ:

その銀行員はとても誠実で信用ができる。

Nhân viên ngân hàng đó rất thành thực nên có thể tin tưởng được.

現金

(げんきん)

Tiền mặt

Ví dụ:

現金で払う.

Thanh toán bằng tiền mặt.

クレジットカード

(kurejittokādo)

Thẻ tín dụng

Ví dụ:

クレジットカードで買い物をする。

Đi mua sắm bằng thẻ tín dụng.

キャッシュカード

(kyasshukādo)

Thẻ ATM (thẻ rút tiền mặt)

Ví dụ:

キャッシュカードを落としてしまった。

Tôi đã làm rơi thẻ ATM mất rồi.

硬貨

(こうか)

Tiền xu

Ví dụ:

硬貨で払う。

Thanh toán bằng tiền xu.

デビットカード

(debittokādo)

Thẻ ghi nợ

Ví dụ:

デビットカードとは預金口座と紐付けられた決済用カードである。

Thẻ ghi nợ là thẻ dùng để thanh toán, được liên kết với tài khoản ngân hàng.

借金

(しゃっきん)

Khoản nợ

Ví dụ:

借金を背負っている.

Tôi đang phải gánh một khoản nợ.

支払

(しはらい)

Sự chi trả

Ví dụ:

電気代の支払をする。

Trả tiền điện.

現金自動出入機

(げんきんじどうしゅつにゅうき)

Cây ATM

Ví dụ:

現金自動出入機でお金を引き出す。

Rút tiền ở cây ATM.

小切手

(こぎって)

Tấm séc, ngân phiếu

Ví dụ:

一億円の小切手を書く。

Viết một tấm séc trị giá 100 triệu yên.

偽札

(にせさつ)

Tiền giả

Ví dụ:

偽札が市場にあふれた。

Tiền giả trôi nổi trên thị trường.

窓口

(まどぐち)

Quầy giao dịch

Ví dụ:

銀行の窓口に、預金通帳を手渡した。

Tôi đã giao sổ tiết kiệm ở quầy giao dịch của ngân hàng.

残高

(ざんだか)

Số dư

Ví dụ:

銀行口座の残高を確かめる。

Kiểm tra số dư trong tài khoản ngân hàng.

暗証番号

(あんしょうばんごう)

Số pin

Ví dụ:

暗証番号を押す。

Ấn nhập số pin.

両替

(りょうがえ)

Đổi tiền

Ví dụ:

円をドルに両替した。

Đổi từ đồng yên sang đôla.

通貨単位

(つうかたんい)

Đơn vị tiền tệ

Ví dụ:

ルピーはインドの通貨単位である。

Rupee là đơn vị tiền tệ của Ấn Độ.

引き出す

(ひきだす)

Rút tiền

Ví dụ:

銀行口座からお金を引き出す

Rút tiền từ tài khoản ngân hàng.

振り込む

(ふりこむ)

Chuyển khoản

Ví dụ:

代金は銀行から振り込む。

Tiền thanh toán thì chuyển khoản từ ngân hàng.

消費税

(しょうひぜい)

Thuế tiêu dùng

Ví dụ:

消費税を含む価格。

Giá đã bao gồm thuế tiêu dùng.

資金

(しきん)

Vốn lưu động

Ví dụ:

資金を調達する。

Huy động vốn lưu động.

収入

(しゅうにゅう)

Thu nhập

Ví dụ:

その収入には年金も含まれる。

Khoản thu nhập đó đã bao gồm cả tiền trợ cấp hàng năm.

金利

(きんり)

Lãi suất

Ví dụ:

金利を1%に固定する。

Lãi suất giữ nguyên ở mức 1%.

ローン

(rōn)

Khoản vay

Ví dụ:

短期のローン。

Khoản vay ngắn hạn.

抵当

(ていとう)

Thế chấp

Ví dụ:

家を抵当にして金を調達する。

Huy động tiền bằng cách thế chấp nhà.

財産

(ざいさん)

Tài sản

Ví dụ:

ギャンブルで全財産を失う。

Đánh mất tất cả tài sản vào cờ bạc.

金庫

(きんこ)

Két sắt

Ví dụ:

金庫に金を入れる。

Cho tiền vào trong két sắt.

領収証

(りょうしゅうしょ)

Biên lai, hóa đơn

Ví dụ:

領収証に口座番号が書いてある。

Trên biên lai có ghi số tài khoản.

貯金通帳

(ちょきんつうちょう)

Sổ tiết kiệm

Ví dụ:

貯金通帳を無くした。

Làm mất sổ tiết kiệm

入金する

(にゅうきんする)

Gửi tiền, Bỏ tiền vào

Ví dụ:

紙幣を入金する。

Bỏ tiền mặt vào.