Từ vựng là nền tảng đầu tiên của tiếng Nhật. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có thuật ngữ chuyên ngành. Bài viết này Inazuma tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khách sạn – đặt phòng mà bạn cần biết.
アジョイニングルーム (ajōningu rūmu) – Phòng liền kề
Ví dụ:アジョイニングルームとは続き部屋ではない隣り合わせの部屋のことです
Phòng liền kề là phòng có 2 gian nằm cạnh nhau chứ không phải 2 phòng riêng biệt.
ヴィラ (vira) – Biệt thự
Ví dụ:ヴィラはコテージのさらに高級感のあるものである。
Biệt thự so với nhà nhỏ kiểu cổ thì tạo cảm giác sang trọng hơn.
オーシャン・フロント (ōshan furonto) – Phòng trước biển
Ví dụ:オーシャン・フロントは客室の正面が海で、オーシャンビュー・ルームの中でも最高の位置にある部屋。
Phòng trước biển là phòng nằm ngay sát biển, có vị trí tốt nhất trong các phòng có view nhìn ra biển.
オーシャンビュー・ルーム (ōshanbyū rūmu) – Phòng có view biển
Ví dụ:オーシャンビュー・ルームは海が見える位置にある客室である。
Phòng có view biển là phòng nằm ở vị trí có thể nhìn thấy biển.
ガーデンビュー (gādenbyū) – Phòng có view sân vườn
Ví dụ: ガーデンビューは庭に面している客室である。
Phòng có view sân vườn là phòng có vị trí hướng ra phía vườn.
カバナ (kabana) – Lều nghỉ ngơi
Ví dụ:カバナはホテルの廊下を通らなくても、ホテルのプールに出ることができる所である。
Lều nghỉ ngơi là nơi mà không phải đi qua hành lang khách sạn cũng có thể ra được hồ bơi.
コテージ (kotēji) – Nhà nhỏ kiểu cổ
Ví dụ: コテージはプライバシーが守られ、かつ周辺の自然と触れ合うため、リゾートなどに人気のある建物である。
Nhà nhỏ kiểu cổ là công trình kiến trúc được ưa chuộng ở các khu nghỉ dưỡng, vừa có thể đảm bảo tính riêng tư, vừa có thể tự do tiếp xúc với thiên nhiên xung quanh.
コネクティング・ルーム (konekutingu rūmu) – Phòng liền kề có cửa thông nhau
Ví dụ: コネクティング・ルームはドアを開けると隣室とつながている、続き部屋になった客室である。
Phòng liền kề có cửa thông nhau là phòng có hai gian cạnh nhau, khi mở cửa từ gian bên này có thể sang được gian bên kia.
シティビュー (shitibyū) – Phòng có view thành phố
シティビューは街を一望できるような客室である。
Phòng có view thành phố là phòng có thể nhìn thấy toàn cảnh phố xá, đường phố bên ngoài.
シングルルーム (shinguru rūmu) – Phòng đơn
Ví dụ: シングル ルームはシングルのベッドを1台備えた、1人用の客室である。
Phòng đơn là phòng dành cho một người dùng, được trang bị một chiếc giường đơn.
スイート (suīto) – Phòng suite
Ví dụ: スイートは寝室(寝室が複数の可能性もある)にリビングルーム(パーラー)が別についた高級な客室である。
Phòng suite là phòng khách sạn hạng sang, có gian phòng khách và phòng ngủ tách biệt với nhau (có thể có nhiều phòng ngủ)..
ダブルルーム (daburu rūmu) – Phòng một giường đôi
Ví dụ: ダブル ルームはダブルベッド1台備えた、2人用の客室である
Phòng một giường đôi là phòng dành cho hai người sử dụng, được trang bị một chiếc giường đôi.
ツイン (tsuin) – Phòng đôi hai giường
Ví dụ: ツインはベッドを2台備えた2人用の客室である。
Phòng đôi hai giường là phòng dành cho hai người sử dụng, được trang bị hai chiếc giường đơn.
ペントハウス (pentohasu) – Penthouse
Ví dụ: ペントハウスはビルの最上階に位置するスイートの一つ。
Penthouse là một dạng phòng suite nằm ở tầng thượng của một tòa nhà.
マスターベッドルーム (masutā beddo rūmu) – Phòng ngủ master
Ví dụ: マスターベッドルームはスイートやヴィラなどで、複数の寝室のある客室で、最高級の寝室である。
Phòng ngủ master là phòng ngủ cao cấp nhất trong số các phòng ngủ ở một villa hoặc phòng suite