Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về vật dụng dùng trong cuộc sống và công việc được trình bày sinh động bằng hình ảnh, ví dụ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

如雨露
じょうろ
Bình tưới
Ví dụ:
流出される液体の量を容易に調節することができる如雨露キャップを提供する。
Được cung cấp là một nắp bình tưới có thể dễ dàng điều chỉnh lượng chất lỏng chảy ra.

スコップ
すこっぷ
Xẻng
Ví dụ:
道路工事で、スコップなどで掘り下げる。
Trong xây dựng đường, đào bằng xẻng.

鋸
のこぎり
Cưa
Ví dụ:
鋸で木を挽く。
Cưa gỗ bằng cưa

金槌
かなづち
Búa
Ví dụ:
金槌で卓子を叩く。
Đập bàn bằng búa

鑿
のみ
Cái đục
Ví dụ:
この鑿は両側に斜面がついている。
Cái đục này có độ dốc ở cả hai bên.

脚立
きゃたつ
Thang gấp hình chữ A
Ví dụ:
脚立を正しく使用する。
Sử dụng thang gấp hình chữ A một cách chính xác.

ペンチ
ぺんち
Cái kìm
Ví dụ:
針金切断用のペンチ
Kìm dùng để cắt dây kim loại

塵取り
ちりとり
Cái hót rác
Ví dụ:
蓋付き塵取りを探してる。
Tôi đang tìm cái hót rác có nắp đậy.

モップ
もっぷ
Chổi lau sàn
Ví dụ:
モップを買う。
Mua chổi lau nhà.

箒
ほうき
Cái chổi rễ
Ví dụ:
箒で掃く。
Quét bằng chổi rễ

バケツ
Baketu
Cái xô
Ví dụ:
水をバケツに入れる。
Cho nước vào xô.

雑巾
ぞうきん
Giẻ, khăn lau những đồ bẩn
Ví dụ:
雑巾で拭き取る。
Lau bằng giẻ

熊手
くまで
Cái cào
Ví dụ:
落ち葉を熊手でかき集める。
Thu nhặt lá rụng bằng cái cào.

団扇
うちわ
Quạt tròn
Ví dụ:
団扇で扇ぐ
Quạt bằng quạt tròn

メジャー
mejā
Thước đo
Ví dụ:
メジャーで測る。
Đo bằng thước đo.

鉛筆
えんぴつ
Bút chì
Ví dụ:
鉛筆で書く。
Viết bằng bút chì.

消しゴム
けしごむ
Cục tẩy
Ví dụ:
消しゴムを借りてもいい?
Tôi có thể mượn một cục tẩy không?

ボールペン
bōrupen
Bút bi
Ví dụ:
ボールペンで書く。
Viết bằng bút bi.

コンパス
konpasu
Cái compa
Ví dụ:
コンパスという製図用具
Dụng cụ vẽ thiết kế gọi là compa

クリップ
kurippu
Kẹp giấy
Ví dụ:
クリップを使う。
Sử dụng kẹp giấy.

ノート
nōto
Quyển vở
Ví dụ:
私のノートはどこですか?
Vở của tôi ở đâu?

糊
のり
Hồ dán
Ví dụ:
切手を糊ではる。
Dán tem bằng hồ dán.

鋏
はさみ
Cái kéo
Ví dụ:
爪を鋏で切る。
Cắt móng tay bằng kéo.

カッター
kattā
Dao rọc giấy
Ví dụ:
カッターを使うときは気を付けなさい。
Khi dùng dao rọc giấy phải chú ý đấy.

三角定規
さんかくじょうぎ
Thước ê ke
Ví dụ:
フレームに三角定規をはめる。
Chèn một thước kẻ tam giác vào khung.

筆
ふで
Bút lông
Ví dụ:
筆で漢字を書く。
Viết kanji bằng bút lông.

櫛
くし
Lược chải đầu
Ví dụ:
櫛で髪を梳かす。
Chải tóc bằng lược.

歯ブラシ
はぶらし
Ví dụ:
歯ブラシで歯を磨く。
Đánh răng bằng bàn chải đánh răng.

浮き輪
うきわ
Phao cứu nạn
Ví dụ:
泳げないので、浮き輪 を使う。
Vì không biết bơi nên tôi dùng phao nổi.

虫眼鏡
むしめがね
Kính lúp
Ví dụ:
虫眼鏡で見る。
Nhìn qua kính lúp.

栓抜き
せんぬき
Cái mở nút chai
Ví dụ:
私は栓抜きを見つけた。
Tôi tìm thấy một cái mở chai.

薬缶
やかん
Ấm đun nước
Ví dụ:
薬缶がストーブの上でチンチン鳴っています。
Ấm đun nước đang reo trên bếp.

ボウル
bouru
Cái chậu
Ví dụ:
ボウルに含まれる量。
Số lượng bao gồm trong chậu.

庖丁
ほうちょう
Con dao
Ví dụ:
庖丁で切る。
Cắt bằng dao.