Tổng hợp 21 từ nổi bật mà mọi người thường nghe thấy vào mùa xuân. Bao gồm tên những sự kiện, lễ hội và món ăn truyền thống từ tháng 3 đến tháng 5
お花見
(おはなみ)
Ngắm hoa
Ví dụ:
お花見に行きませんか。
Bạn có đi ngắm hoa anh đào không ?
桜
(さくら)
Hoa anh đào
Ví dụ:
桜が咲いた。
Hoa anh đào nở
花見団子
(はなみだんご)
Hanami dango
Ví dụ:
この花見団子が美味しかった。
Hanami gango này rất ngon.
燕
(つばめ)
Chim én
Ví dụ:
燕は早い
Chim én bay nhanh
子供の日
(こどものひ)
Ngày thiếu nhi
Ví dụ:
5月5日は子供の日です。
Ngày 5 tháng 5 là ngày thiếu nhi
鯉のぼり
(こいのぼり)
Cờ hình cá chép
Ví dụ:
鯉のぼりが青空に翻っていた。
Cờ cá chép bay phấp phới trên bầu trời xanh
粽
(ちまき)
bánh gói lá tre
Ví dụ:
粽は笹に巻いて蒸す。
Samaki được cuộn bằng tre và hấp.
柏餅
(かしわもち)
Bánh Kashiwa-mochi
Ví dụ:
柏餅を食べる風習は日本独自のもの。
Phong tục ăn Kashiwa mochi là độc nhất của Nhật Bản.
ひな祭り
(ひなまつり)
Lễ hội búp bê Nhật Bản
Ví dụ:
3月3日はひな祭りです。
Ngày 3 tháng 3 là ngày lễ Hina.
雛霰
(ひなあられ)
Bỏng làm từ bột gạo ăn trong lễ hội búp bê ở Nhật
Ví dụ:
雛霰とは、ひな祭りに供えられる節句菓子。
Hinaarare là một loại bánh kẹo lễ hội được sử dụng cho Hinamatsuri.
菱餅
(ひしもち)
Bánh Hishimochi
Ví dụ:
菱餅は、和菓子の一種。
Hishimochi là một loại bánh ngọt của Nhật Bản.
卒園式
(そつえんしき)
Lễ tốt nghiệp mẫu giáo
Ví dụ:
子どもの卒園式に母親は何を着る。
Mẹ mặc gì trong lễ tốt nghiệp mẫu giáo của con.
桃の花
(もものはな)
Hoa đào
Ví dụ:
ちょうどこの頃、桃の花が見頃を迎えた。
Vào khoảng thời gian này, hoa đào đang nở rộ.
苺
(いちご)
Dâu tây
Ví dụ:
私は苺が好きです。
Tôi thích dâu tây
紋白蝶
(もんしろちょう)
Bướm trắng
Ví dụ:
紋白蝶は畑などの身近な環境でよく見られるチョウ。
Bướm Monshiro thường được nhìn thấy trong môi trường xung quanh ta như cánh đồng.
チューリップ
(chūrippu)
Hoa tuy líp
Ví dụ:
うちのチューリップはとても美しい。
Hoa tulip nhà tôi rất đẹp.
入学式
(にゅうがくしき)
Lễ nhập học
Ví dụ:
入学式で誓いの言葉を述べた。
Tôi đã nói lời tuyên thệ tại lễ tốt nghiệp.
母の日
(ははのひ)
Ngày của mẹ
Ví dụ:
明日は母の日です。
Mai là ngày của mẹ
田植え
(たうえ)
Việc cấy lúa
Ví dụ:
田植えのあと、イネの根が伸び始める。
Sau khi cấy lúa, rễ lúa bắt đầu mọc.
綿毛
(わたげ)
Bồ công anh
Ví dụ:
綿毛のような特性と外観を持つ。
Mang vẻ ngoài và nét đặc trưng giống hoa bồ công anh
菜の花
(なのはな)
Hoa cải
Ví dụ:
菜の花を使って簡単な和え物にした。
Tôi đã dùng hoa cải làm món nộm
Các chủ đề từ vựng khác
- Từ Vựng Tiếng Nhật: Chủ đề bộc lộ cảm xúc
- Từ vựng tiếng Nhật : Tha động từ – Tự động từ
- Từ vựng chủ đề hoa quả
- Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan Đến Gia Đình