Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề hoa quả được trình bày sinh động bằng hình ảnh, ví dụ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

りんご
ringo
Quả táo
Ví dụ:
ナイフでりんごを切ります。
Tôi cắt táo bằng dao.

みかん
mikan
Quả quýt
Ví dụ:
みかんは愛媛県の特産です。
Quýt là đặc sản của tỉnh Ehime.

桃
もも
Quả đào
Ví dụ:
ももは甘くて、おいしいです。
Quả đào vừa ngọt vừa ngon.

マンゴー
mangō
Quả xoài
Ví dụ:
マンゴーを4つ買いました。
Tôi đã mua 4 quả xoài.

すいか
suika
Quả dưa hấu
夏にすいかを食べるのは最高だ。
Mùa hè ăn dưa hấu là tuyệt nhất.

オレンジ
orenji
Quả cam
Ví dụ:
オレンジジジュース飲んでいい?のど乾いた
Tớ uống nước cam được không? Khát quá

苺
いちご
Quả dâu
Ví dụ:
苺ジャムをパンに塗る。
Phết mứt dâu lên bánh mỳ.

ぶどう
budou
Quả nho
Ví dụ:
ワインはぶどうから作られます。
Rượu vang được làm từ quả nho.

レモン
remon
Quả chanh vàng
Ví dụ:
お茶にレモンジュースを入れます。
Cho nước chanh vào trà.

パイナップル
paiappuru
Quả dứa
Ví dụ:
パイナップルを食べると、舌がかゆくなる。
Hễ cứ ăn dứa là tôi bị ngứa lưỡi.

梨
なし
Quả lê
Ví dụ:
韓国の梨はとても有名です。
Lê của Hàn Quốc rất là nổi tiếng.

グアバ
guaba
Quả ổi
Ví dụ:
私はグアバジュースが好きです。
Tôi thích nước ổi.

アボカド
abokado
Quả bơ
Ví dụ:
サラダにアボカドを入れて、混ぜてください。
Hãy cho bơ vào salad rồi trộn lên.

バナナ
banana
Quả chuối
Ví dụ:
バナナは栄養が豊富だ。
Trong chuối có nhiều chất dinh dưỡng.

パパイヤ
papaiya
Quả đu đủ
Ví dụ:
熟しているはパパイヤはとても甘いです。
Đu đủ chín có vị rất ngọt.

メロン
meron
Quả dưa lưới
Ví dụ:
メロンひと切れを食べます。
Tôi ăn một lát dưa lưới.

ココナッツ
kokonattsu
Quả dừa
Ví dụ:
ココナッツジュースを飲んだ後、ココナッツの果肉を食べることができます。
Sau khi uống nước dừa, bạn có thể ăn cùi dừa bên trong.

ライチ
raichi
Quả vải
Ví dụ:
ライチーはベトナムから輸入されています。
Quả vải được nhập khẩu từ Việt Nam.

グレープフルーツ
gurēpufurūtsu
Quả bưởi
Ví dụ:
グレープフルーツはオレンジよりジューシーです。
Bưởi mọng nước hơn cam.

柿
かき
Quả hồng
Ví dụ:
柿は熟れるにつれ、オレンジ色に変わった。
Quả hồng chuyển sang màu cam khi chín.

キウイ
kiui
Quả kiwi
Ví dụ:
キウイを切って、ケーキの上に飾っています。
Tôi cắt kiwi để trang trí cho bánh.

ザクロ
zakuro
Quả lựu
Ví dụ:
毎日ザクロジュースを飲むのは健康にいいです。
Uống nước lựu mỗi ngày rất có lợi cho sức khỏe.

ドリアン
dorian
Quả sầu riêng
Ví dụ:
ドリアンは強い匂いがする。
Quả sầu riêng rất nặng mùi.

ドラゴンフルーツ
doragonfurūtsu
Quả thanh long
Ví dụ:
ドラゴンフルーツはベトナムでたくさん植えています。
Quả thanh long được trồng rất nhiều ở Việt Nam.

杏子
あんず
Quả mơ
Ví dụ:
杏子の花が満開だ。
Hoa mơ đã nở rộ rồi.

さくらんぼ
sakuranbo
Quả anh đào
Ví dụ:
さくらんぼは六月か七月に熟す。
Quà anh đào sẽ chín vào khoảng tháng 6 hoặc tháng 7.

いちじく
ichijiku
Quả vả (sung ngọt)
Ví dụ:
このカップケーキはいちじくから作られた。
Chiếc bánh cupcake này được làm từ quả vả.

プラム
puramu
Quả mận
Ví dụ:
プラムはたいてい、緑か、紫か、赤のいずれかの色をしている
Quả mận thường có màu xanh, tím hoặc đỏ.

スターフルーツ
stāfurūtsu
Quả khế
Ví dụ:
スターフルーツは星みたいな形をする。
Quả khế có hình giống như ngôi sao.

タマリンド
tamarindo
Quả me
Ví dụ:
ベトナムでタマリンドはスープを作るのによく使われている。
Ở Việt Nam, quả me thường được dùng để nấu canh.

ジャックフルーツ
jakkufurūtsu
Quả mít
Ví dụ:
ジャックフルーツは長さ1メートルにもなる巨大なフルーツです。
Mít là loại quả rất lớn, có thể dài tới 1 mét.

パッションフルーツ
passhonfurūtsu
Quả chanh leo
Ví dụ:
パッションフルーツは甘酸っぱい味がします。
Quả chanh leo có vị vừa chua vừa ngọt.

ライム
raimu
Quả chanh (xanh)
Ví dụ:
ライムはレモンより酸っぱいです。
Chanh xanh thì chua hơn chanh vàng.

オリーブ
orību)
Quả oliu
Ví dụ:
オリーブオイルで鮭を炒める。
Rán cá hồi bằng dầu oliu.