45 THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG BẰNG TIẾNG NHẬT

Sử dụng thành ngữ trong giao tiếp sẽ giúp bạn nói tiếng Nhật giống với người bản xứ hơn. Hãy thuộc lòng ngay 45 câu thành ngữ dưới đây để giao tiếp hàng ngày nhé!

STTThành ngữNghĩa triết tựThành ngữ trong tiếng Việt
1勤勉は賢さを補う 勤勉 (きんべん) : chăm chỉ, cần cù
賢い かしこい (kashikoi ) Thông minh.
補う おぎなう ( oginau ) đền bù cho
CẦN CÙ BÙ THÔNG MINH
2雀の涙 (Suzume no namida)雀 (すずめ): chim sẻ
涙 (なみだ): nước mắt
BÉ NHƯ MẮT MUỖI
3一期一会 (Ichigo ichie)一期 (いちご): đời người
一会 (いちえ): gặp một lần
=> Đời người chỉ gặp một lần
NHẤT KÌ NHẤT HỘI
4雨降って地固まる ( Ame futte ji katamaru)雨 (あめ): mưa
地 (じ): Đất
固まる (かたまる): Cứng lại
=> Mưa xong thì đất cứng lại

MƯA DẦM THẤM ĐẤT
5せんりのみちもいっぽからせんり: Vạn dặm
みち: Con đường
いっぽ: Một bước chân
から: Từ
VẠN SỰ KHỞI ĐẦU NAN
6馬の耳に念仏(うまのみみにねんぶつ)馬(うま): Con ngựa
耳(みみ): Tai
念仏(ねんぶつ): Niệm phật
ĐÀN GẢY TAI TRÂU
NƯỚC ĐỔ ĐẦU VỊT
7隣の花は赤い(となりのはなはあかい隣(となり)Kế bên, bên cạn
花(はな): Bông hoa
赤い(たいかい): Sắc đỏ
=> Hoa nhà hàng xóm đỏ hơn
ĐỨNG NÚI NÀY TRÔNG NÚI NỌ
8失敗は成功のもと(しっぱいはせいこうのもと)失敗(しっぱい): Thất bại
成功(せいこう): Thành công
もと: Nguồn gốc
THẤT BẠI LÀ MẸ CỦA THÀNH CÔNG
9人生山あり谷あり(じんせいやまありたにあり) 人生(じんせい): Đời người
山(やま): Ngọn núi
谷(たに): Thung lũng
あり : Có
=> Đời người có cả núi và thung lũng
LÚC LÊN VOI, LÚC XUỐNG CHÓ
SÔNG CÓ KHÚC, NGƯỜI CÓ LÚC
10竹を割ったよう (Take o watta you)たけ(tre)
わった(thể Ta của động từ waru, nghĩa là bẻ)
よう(giống)
THẲNG NHƯ RUỘT NGỰA
11七転び八起き (Nana korobi ya oki)なな(7)
ころび(ngã)
や(số tám)
おき(dậy)
=> 7 lần ngã 8 lần đứng dậy
SÔNG CÓ KHÚC NGƯỜI CÓ LÚC
12犬猿の仲 (けんえんのなか) 犬猿 (けんえん): Sự mệt mỏi, sự chán ngắt

仲 (なか): Mối quan hệ
=> Quan hệ của chó và khỉ
NHƯ CHÓ VỚI MÈO
13毛のない猿 (けのないさる) けのない: không có lông
さる: con khỉ
=> Con khỉ không lông
ĂN CHÁO ĐÁI BÁT, BẠC TÌNH BẠC NGHĨA
14棚からぼた餅 (Tana kara botamochi)たな(cái giá)
から(giới từ, có nghĩa là từ)
ぼたもち( bánh dày bọc mứt đậu)
=> Bánh dày bọc mứt đậu rời từ trên giá xuống
TRÊN TRỜI RƠI XUỐNG
15井の中の蛙 (I no naka no kawazu) い(cái giếng)
のなかの(bên trong)
かわず(con ếch)
=> Ếch ngồi trong giếng
ẾCH NGỒI ĐÁY GIẾNG
16煙あれば火あり (けむりあればひあり) けむり: khói
あれば: Nếu có
ひあり: Có lửa
=> Nếu có khói thì tất có lửa
KHÔNG CÓ LỬA LÀM SAO CÓ KHÓI
17勝って兜の緒を締めよ (Kattekabutonoowoshimeyo)勝って(かって): thắng
兜 (かぶと): mũ
緒 (お): dây
締めよ(しめよ): xiết chặt
=> Lúc thắng phải xiết chặt dây mũ.
THẮNG KHÔNG KIÊU BẠI KHÔNG NẢN
18朝飯前 (あさめしまえ) あさめし : bữa sáng
まえ: trước …
=> tôi sẽ làm nó trước bữa sáng
DỄ NHƯ ĂN BÁNH
19見ぬが花 (みぬがはな) みぬ : không nhìn thấy
はな : hoa
=>điều không nhìn thấy là một bông hoa
NGƯỜI TÍNH KHÔNG BẰNG TRỜI TÍNH
20夫夫たり婦婦たり ( ふふたりふふたり) 夫 : chồng
婦: vợ
THUẬN VỢ THUẬN CHỒNG TÁT BIỂN ĐÔNG CŨNG CẠN
21ああ言えばこう言う (ああいえばこういう) ああいえば: Nói thế kia
こう言う (こういう): Nói thế này
=> Nếu nói thế kia thì lại bảo thế này
NÓI MỘT CÂU CÃI MỘT CÂU
22愛は小出しにせよ (あいはこだしにせよ)あい: tình yêu
こだし: từng phần nhỏ
=> Yêu vừa vừa thôi
YÊU NHAU LẮM CẮN NHAU ĐAU
23朱に交われば赤くなる (しゅにまじわればあかくなる)朱 (しゅ): Màu (mực) đỏ
交われば (まじわれば): Nếu pha/ trộn sang …
赤くなる (あかくなる): Chuyển thành đỏ
=> Nếu pha vào mực đỏ thì sẽ chuyển thành màu đỏ
GẦN MỰC THÌ ĐEN, GẦN ĐÈN THÌ SÁNG
24順風満帆 (じゅんぷうまんぱん) THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ
25花よりだんご(Hana yori dango)はな(hoa)
より(hơn)
だんご(bánh hấp)
=> Bánh hấp hơn hoa
TỐT GỖ HƠN TỐT NƯỚC SƠN
CÁI NẾT ĐÁNH CHẾT CÁI ĐẸP
26水に流す(Mizu ni nagasu)みず(nước)
に(giới từ, trong câu này có nghĩa là vào trong)
ながす(làm, để cho chảy)
=>Để cho chảy vào trong nước
BỎ QUA ĐI
27目が肥える(Me ga ko
eru)
め(mắt)
が(giới từ chỉ chủ đích)
こえる(phong phú, giàu có)
=> Mắt phong phú
CON MẮT TINH ĐỜI
28
大風呂敷を広げる:(Ooburoshi o hirogeru)おお(to, lớn)
ふろしき(khăn tắm)
を(giới từ chỉ mục tiêu)
ひろげる(trải rộng ra)
=>Trải rộng chiếc khăn tắm lớn
NÓI QUÁ/ NÓI PHÓNG ĐẠI
29
鶴の一声:(Tsuru no hitokoe)つる(con sếu)
の(giới từ chỉ sở hữu, có nghĩa là của)
ひとこえ( một tiếng kêu)
=> “Sếu” trong câu này tượng trưng cho người có quyền lực, “Một tiếng kêu của con sếu”
MIỆNG NHÀ QUAN CÓ GANG CÓ THÉP
30
渡りに船( Watari ni fune)わたり(lối đi, đường đi qua)
に(ở, trên)
ふね(thuyền)
=> “Con thuyền trên lối đi”
CHẾT ĐUỐI VỚ ĐƯỢC CỌC
31
猫猫に小判( Neko ni koban)ねこ(con mèo)
に( giới từ, trong câu này có nghĩa là dối với)
こばん(tiền xu làm bằng vàng trong thời kỳ phong kiến của Nhật Bản)
=> “Đồng bằng vàng đối với mèo”
ĐÀN GẢY TAI TRÂU
32下駄をあずける( Geta o azukeru)げた(guốc gỗ của Nhật)
を(giới từ chỉ mục tiêu)
あずける(gởi ký thác)
=> “Gởi ký thác guốc gỗ”
ĐÁNH BÓNG SANG CHÂN NGƯỜI KHÁC
33頭の上の蝿を追え (あたまのうえのはえをおえ) あたまのうえ: trên đầu
はえ: ruồi
おえ: đuổi đi
=> Hãy đuổi con ruồi trên đầu đi
ỐC KHÔNG MANG NỔI ỐC MÌNH LẠI CÒN ĐÒI MANG CỌC CHO RÊU
34生け簀の鯉 (いけすのこい)いけす: Ao/ đầm nuôi cá
こい: cá chép
=> Cá chép trong bể
CÁ NẰM TRÊN THỚT
CÁ CHẬU CHIM LỒNG
35
油を売る (あぶらをうる) あぶら: dầu
うる: bán
=> Bán dầu
BUÔN DƯA LÊ
36
勤勉は成功の母 (きんべんはせいこうのはは)きんべん: Sự cần cù, chăm chỉ
せいこう: sự thành công
はは: mẹ
=> Cần cù là mẹ của thành công
CẦN CÙ BÙ THÔNG MINH
37
年寄りは家の宝 (としよりはいえのたから)としより: người già
いえ: nhà
たから: bảo vật
=> Người già là tài sản quý báu của gia đình
KÍNH LÃO ĐẮC THỌ
38
隣の家の宝を数える / 人の宝を数える (となりのいえ/ひとのたからをかぞえる)となりのいえ:hàng xóm (nhà bên cạnh)
ひとのたから: tài sản quý giá của người khác
=> Đếm tài sản của nhà hàng xóm/của người khác
DÃ TRÀNG XE CÁT BIỂN ĐÔNG
NHỌC NHẰN MÀ CHẲNG NÊN CÔNG CÁN GÌ
39
働かざる者食うべからず ( はたらかざるものくうべからず )はたらかざるもの: người không làm gì
くうべからず: không nên ăn
=> Người không làm thì không nên ăn
CÓ LÀM THÌ MỚI CÓ ĂN
kHÔNG DƯNG AI DỄ ĐEM PHẦN ĐẾN CHO
40十八番 ( おはこ) 十八番 ( おはこ): số 18SỞ TRƯỜNG
41
八方塞がり ( はっぽうふさがり) はっぽう: Tám hướng
ふさがり: Bị chặn
=> Tám hương đều bị chặn
BÓ TAY.COM
HẾT CÁCH
BẾ TẮC
42バスに乗り遅れる (ばすにのりおくれる)バスに乗り遅れる (ばすにのりおくれる): muộn xe buýtLẠC HẬU
43一石二鳥(いっせきにちょう)いっせき: 1 hòn đá
にちょう: 2 con chim
=> Một hòn đá ném trúng 2 con chim
MỘT MŨI TÊN TRÚNG 2 ĐÍCH
44出る杭は打たれる (でるくいはうたれる)出る杭: cái cọc lòi ra
打たれる: bị đánh/ đập
=> Cái cọ lòi ra sẽ bị đánh
NGU SI HƯỞNG THÁI BÌNH
45虎穴に入らずんば虎子を得ず (こけつにいらずんばこじをえず)虎穴 (こけつ): Nơi nguy hiểm
入らずんば (いらずんば): Nếu không vào
虎子 (まる こし): hổ con
=> Không vào nơi nguy hiểm sao bắt được cọp con
KHÔNG VÀO HANG HỔ SAO BẮT ĐƯỢC HỔ CON

Chúc các bạn học tập tốt. Hy vọng với những câu thành ngữ trên sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi giao tiếp.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

~間(あいだ)[ JLPT N4 ]

1. Cấu trúc V(辞書形) +間 イA‐い      +間 ナA‐な      +間 Nの         +間 2. Ý Nghĩa Trong khi, Trong suốt 3. Cách Dùng Dùng để diễn tả khi một hành động diễn ra trong một thời gian dài, một hành động khác cũng đồng thời diễn ra, kéo dài liên tục trong khoảng thời gian đó. 4. […]

Học tiếng Nhật giao tiếp – Những câu hỏi bằng tiếng Nhật cơ bản nhất

Những câu hỏi trong tiếng Nhật sẽ giúp bạn phản xạ nhanh hơn khi học tiếng Nhật giao tiếp. Hôm nay hãy cùng tiengnhatgiaotiep.vn tìm hiểu về bộ câu hỏi cơ bản nhất trong tiếng Nhật nhé! 名前は何ですか。お名前は? Tên bạn là gì?Bạn tên là gì? 出身はどこですか。 Bạn đến từ đâu?/ Quê bạn ở đâu? どこに住んでいますか。 […]

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng

Khi du học ở Nhật Bản, sự lựa chọn hàng đầu của các bạn có trình độ tiếng ở mức giao tiếp nghe hiểu tốt là các công việc làm thêm – trong nhà hàng, quán ăn hay combini. Công việc này sẽ giúp các bạn trở nên năng động và nâng cao khả năng […]

20 ngữ pháp N3 ứng dụng trong giao tiếp

Tổng hợp các dạng ngữ pháp N3 thường xuyên được sử dụng khi giao tiếp. Hướng dẫn cấu trúc, cách dùng và ví dụ chi tiết.

Tổng hợp tính từ đuôi な (na)

Tính từ đuôi “na” được kết thúc bằng “な” . Đa số các tính từ này được cấu tạo bởi danh từ + với đuôi “な”.