Trang chủ » Ngữ pháp tiếng Nhật
1. Cấu trúc あまりの + N に 2. Ý Nghĩa Vì quá… 3. Cách Dùng Đi với danh từ biểu thị mức độ, diễn tả ý nghĩa “vì mức độ đó quá …”. Mệnh đề sau nói lên [...]
1. Cấu trúc 普通形(ナAな/Nの)(肯定形だけ) + あまり 2. Ý Nghĩa Vì quá…. 3. Cách Dùng Dùng để diễn tả điều gì đó vượt quá mức so với thông thường, gây ra kết quả không tốt [...]
1. Cấu trúc Vた/Nの + 後で 2. Ý Nghĩa Sau khi… 3. Cách Dùng Dùng để thời điểm sau khi phát ngôn hay liệt kê sự việc theo thứ tự thời gian, diễn tả hành động diễn [...]
1. Cấu trúc N + あっての 2. Ý Nghĩa Nhờ có, vì có… 3. Cách Dùng Mẫu câu này dùng để biểu thị vì có sự vật, sự việc, chính bởi vì có sự vật sự việc [...]
1. Cấu trúc N + にあって 2. Ý Nghĩa Ở trong (hoàn cảnh, tình huống) đấy… 3. Cách Dùng Mẫu câu này được sử dụng để diễn tả ý nghĩa [Riêng đối với…,cho dù trong hoàn cảnh, [...]
1. Cấu trúc Vる/する動詞のN + に(は)当たらない 2. Ý Nghĩa Không đáng, không cần thiết… 3. Cách Dùng Dùng trong trường hợp biểu thị do một sự vật/sự việc là tất nhiên nên không cần phải làm hành [...]
1. Cấu trúc Vる/N + にあたって 2. Ý Nghĩa Khi, lúc … 3. Cách Dùng Được sử dụng khi muốn diễn tả ý “vào thời điểm quan trọng nào đó/nhân dịp đặc biệt nào đó. Thường [...]
1. Cấu trúc N を + あげる 与える人は/が 受ける人 に N を さしあげます / あげます/ やります. 2. Ý Nghĩa Tặng, cho 3. Cách Dùng “あげます” là động từ dùng để chỉ là “cho ai đó….” ngang hàng với mình, or những người thân thiết, [...]
1. Cấu trúc Vた + あげく する動詞のNの + あげく 2. Ý Nghĩa Sau một thời gian dài…, cuối cùng thì …. 3. Cách Dùng Diễn tả một sự việc hay trạng thái kéo dài trong [...]
1. Cấu trúc N + と相まって 2. Ý Nghĩa Cùng với, kết hợp với, cộng với 3. Cách Dùng Sử dụng khi muốn nói “ nhiều yếu tố hợp lại làm nên một cái gì đó có [...]
Bạn đang muốn kiểm tra trình độ tiếng Nhật, Tham khảo các khóa học hiện tại của Inazuma? Để lại thông tin cho chúng tôi !
CHỌN CẤP ĐỘ CỦA BẠNN5N4N3N2N1