1. Cấu trúc
Vた + あげく
する動詞のNの + あげく
2. Ý Nghĩa
Sau một thời gian dài…, cuối cùng thì ….
3. Cách Dùng
- Diễn tả một sự việc hay trạng thái kéo dài trong một thời gian dài thì cuối cùng cũng dẫn kết quả.
- Kết quả ở đây thường là kết quả xấu.
4. Ví Dụ
- この前国際センターに行ったときは、さんざん道に迷ったあげく、もう一度駅前に戻って交番で道を聞かなければならなかった。
Lần trước khi tới trung tâm quốc tế, sau khi lạc đường cuối cùng tôi đã quay trở lại trước nhà ga và hỏi đường ở đồn cảnh sát.
- 太郎はお金のことや友人の問題でさんざん親に心配をかけたあげく、とうとう家を出てしまった。
Anh Taro sau khi làm bố mẹ lo lắng về vấn đề tiền bạc và rắc rối với bạn bè cuối cùng cũng bỏ nhà đi.
- この問題については、長時間にわたる議論のあげく、結論は先送りされた。
Về vấn đề này sau một thời gian dài thảo luận cuối cùng cũng bị hoãn lại.
- 何日も話し合いをしたあげくの果ての結論として、今年はわたしたちの代表は送らないことにした。
Sau một vài ngày thảo luận cuối cùng thì năm nay chúng tôi cũng không được cử là người đại diện.
- Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.
- Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.