〜とあいまって[ JLPT N1 ]

1. Cấu trúc

N + と相まって

2. Ý Nghĩa

Cùng với, kết hợp với, cộng với

3. Cách Dùng

  • Sử dụng khi muốn nói “ nhiều yếu tố hợp lại làm nên một cái gì đó có mức độ ~ hơn”.
  • Diễn tả sự cộng hưởng 1 yếu tố (hoặc tính chất này) với một yếu tố (hoặc tính chất khác) để tạo ra một hiệu quả tốt hơn, hoặc một kết quả có mức độ cao hơn.

4. Ví Dụ

  • 彼の才能は人一倍の努力 と相まって、みごとに花を咲かせた。Tài năng cùng với sự nỗ lực gấp đôi của anh ấy đã tạo nên thành tựu xuất sắc.
  • 彼の寂しい性格は、社会的に受け入れられなかった不満 と相まって、ますますその度を増していった。Vì tính cách buồn rầu kết hợp với sự bất mãn của anh ta khi không được xã hội công nhận, thì ngày càng phổ biến.
  • 日本の山の多い地形が、島国という環境 と相まって、日本人の性格を形成しているのかもしれない。Chính vì địa hình đồi núi của Nhật Bản, cộng với môi trường gọi là đảo quốc, nên có thể tạo nên tính cách của con người Nhật.
  • ※ Các điều cần chú ý

    Ngữ pháp liên quan

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

~上げる [JLPT N3]

1. Cấu trúc N + (を) [ Vます-> bỏ ます ]   +   上げる (Tha động từ) N + (が) [ Vます-> bỏ ます ]   +   上がる (Tự động từ) 2. Ý Nghĩa Vừa… xong, vừa… hoàn thành 3. Cách Dùng Mẫu câu này dùng để nói đến việc đã hoàn thành hoàn toàn, kết thúc một công việc. Hành động này […]

受身形 (うけみ) [JLPT N4]

1. Cấu trúc Động từ nhóm 1 :             V(い)ます → V(あ)れます 書きます → 書かれます 言います → 言われます 話します → 話されます 立ちます → 立たれます Động từ nhóm 2 :            [ Vます → V bỏ ます ] + られます 食べます → 食べられます 見ます  → 見られます 起きる  → 起きられます 居ます  → 居られます Động từ nhóm 3 :                         します  → されます             来ます   → こられます 勉強します→ 勉強されます 宿題します→ 宿題されます 2. Ý Nghĩa Bị ai đó…/ Được ai đó 3. Cách Dùng Mẫu câu […]

~いただけませんか [JLPT N4]

1. Cấu trúc Vて +   いただけませんか 2. Ý Nghĩa Cho tôi…có được không? 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng để nhờ ai đó làm việc gì đó cho mình. Mẫu câu này có mức độ lịch sự cao hơn 『~てください』. 4. Ví Dụ ひらがなで書いていただけませんか。 Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không? もう少しゆっくり話していただけませんか。 […]

~いただけませんか [JLPT N4]

1. Cấu trúc V(使役形)て +  いただけませんか 2. Ý Nghĩa Cho phép…được không? 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng khi muốn yêu cầu ai đó cho phép mình làm việc gì đó. 4. Ví Dụ 先生、私の母が入院するので、今日はちょっと早退させていただけませんか。 Thưa cô hôm nay mẹ em phải nhập viện nên cô cho phép em về sớm được không […]

意向形 (いこうけい) [JLPT N4]

1. Cấu trúc Động từ nhóm 1 :             V(い)ます → V(おう) 書きます → 書こう 言います → 言おう 話します → 話そう 立ちます → 立とう Động từ nhóm 2 :             Vます → Vよう 食べます → 食べよう 見ます  → 見よう 起きる  → 起きよう 居ます  → 居よう Động từ nhóm 3 :                         します  → しよう             来ます   → こよう 勉強します→ 勉強しよう 宿題します→ 宿題しよう 2. Ý Nghĩa Thể ý định, ý hướng 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng khi muốn rủ rê […]

~いいですか [JLPT N4]

1. Cấu trúc V(条件形) + いいですか 2. Ý Nghĩa …phải làm thế nào? 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng để yêu cầu người nghe cho chỉ thị hoặc lời khuyên về cách làm một việc gì đó, hoặc về một việc cần thiết phải làm. 4. Ví Dụ 日本語の辞書を買いたいんですが、どうすればいいですか。 Tôi muốn mua một cuốn từ […]

~後で [ JLPT N4 ]

1. Cấu trúc V1 た +  後で + V2 N の   +  後で + V2 2. Ý Nghĩa Sau đó… 3. Cách Dùng Dùng để diễn tả sự việc được biểu thị ở động từ 2 xảy ra sau khi sự việc được biểu thị ở động từ 1 hoặc danh từ xảy ra. So với『Vてから』thì mẫu câu này thể […]

〜あまりの~に[ JLPT N2 ]

1. Cấu trúc あまりの + N に 2. Ý Nghĩa Vì quá… 3. Cách Dùng Đi với danh từ biểu thị mức độ, diễn tả ý nghĩa “vì mức độ đó quá …”. Mệnh đề sau nói lên kết quả tất nhiên do nguyên nhân đó mang lại. 4. Ví Dụ 今年の夏はあまりの暑さに食欲もなくなってしまった。 Mùa hè năm nay quá nóng […]