1. Cấu trúc
N + と相まって
2. Ý Nghĩa
Cùng với, kết hợp với, cộng với
3. Cách Dùng
- Sử dụng khi muốn nói “ nhiều yếu tố hợp lại làm nên một cái gì đó có mức độ ~ hơn”.
- Diễn tả sự cộng hưởng 1 yếu tố (hoặc tính chất này) với một yếu tố (hoặc tính chất khác) để tạo ra một hiệu quả tốt hơn, hoặc một kết quả có mức độ cao hơn.
4. Ví Dụ
- 彼の才能は人一倍の努力 と相まって、みごとに花を咲かせた。Tài năng cùng với sự nỗ lực gấp đôi của anh ấy đã tạo nên thành tựu xuất sắc.
- 彼の寂しい性格は、社会的に受け入れられなかった不満 と相まって、ますますその度を増していった。Vì tính cách buồn rầu kết hợp với sự bất mãn của anh ta khi không được xã hội công nhận, thì ngày càng phổ biến.
- 日本の山の多い地形が、島国という環境 と相まって、日本人の性格を形成しているのかもしれない。Chính vì địa hình đồi núi của Nhật Bản, cộng với môi trường gọi là đảo quốc, nên có thể tạo nên tính cách của con người Nhật.