1. Cấu trúc
Vた/Nの + 後で
2. Ý Nghĩa
Sau khi…
3. Cách Dùng
-
Dùng để thời điểm sau khi phát ngôn hay liệt kê sự việc theo thứ tự thời gian, diễn tả hành động diễn ra sau một hành động khác.
4. Ví Dụ
-
食事の後で、少し散歩しませんか。
Sau bữa ăn có đi dạo một chút không ?
-
この薬はご飯を食べる前に飲みますか。食べた後で飲みますか。
Loại thuốc này uống trước khi ăn hay uống sau khi ăn ?
-
このビデオ、あなたが見た後で、わたしにも貸してください
Video này, sau khi cậu xem xong cho tớ mượn nhé.
-
祭りの後、ごみがいっぱいだった。
Sau lễ hội, có rất nhiều rác.
-
祖父はみんなとお茶を飲んだ後、ずっと部屋で本を読んでいます。
Ông tôi sau khi uống trà với mọi người xong, thì ngồi trong phòng đọc sách suốt.
- Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.
- Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.