Những câu hỏi trong tiếng Nhật sẽ giúp bạn phản xạ nhanh hơn khi học tiếng Nhật giao tiếp. Hôm nay hãy cùng tiengnhatgiaotiep.vn tìm hiểu về bộ câu hỏi cơ bản nhất trong tiếng Nhật nhé!
名前は何ですか。 お名前は? | Tên bạn là gì? Bạn tên là gì? |
出身はどこですか。 | Bạn đến từ đâu?/ Quê bạn ở đâu? |
どこに住んでいますか。 | Bạn đang sống ở đâu? |
仕事は何ですか。 | Hiện giờ bạn đang làm gì? |
日本語を話せますか。 日本語(で/が)大丈夫ですか? 日本語ができますか? | Bạn có nói được tiếng Nhật không? |
どのくらい日本語を勉強していますか。 | Bạn học tiếng Nhật bao lâu rồi? |
どこで日本語を学びましたか。 | Bạn học tiếng Nhật ở đâu vậy? |
日本食が食べられますか。 | Bạn ăn được đồ Nhật không? |
日本食が好きですか。 | Bạn thích ẩm thực Nhật Bản không? |
どうですか。 | Thấy sao? |
兄弟は何人ですか? | Nhà bạn có mấy anh chị em? |
ご家族は何人ですか? | Gia đình bạn có mấy người? |
日本でどこを旅行したんですか? | Bạn đã du lịch đến đâu ở Nhật rồi? |
どうして日本語を勉強したんですか? | Tại sao bạn học tiếng Nhật? |
どなたですか? | Vị nào vậy? |
楽しかったですか? | Có vui không ạ? |
分かった?わかりましたか? | Có hiểu không (ạ)? |
なぜですか? | Tại sao? |
あなた、ずっとどこにいたの? | Anh ở đã ở đâu suốt vậy? |
何が見えましたか? | Bạn đã nhìn thấy gì vậy? |
どういうこと(ですか)? | Nghĩa là sao?/ Bạn định nói gì vậy? |
なんですって? | Bạn vừa nói gì vậy? |
おいくつですか? | Anh bao nhiêu tuổi vậy? |
これどういう意味ですか? | Đây có nghĩa là gì? |
わかるでしょう? | Anh hiều mà đúng không? |
よろしいですか? | Có được không ạ? |
知っていますか? | Bạn biết không? |
一緒に行きませんか? 一緒に行かない? | Anh cùng đi với tôi không? Cùng đi không? |
それだけですか? | Chỉ vậy thôi sao? |
~に行ったことがありますか? | Bạn đã từng đi đến ~ chưa? |
一言よろしいですか? | Tôi nói vài lời được không ạ? |
どうやっての? どうやってですか? | Làm bằng cách nào? Làn như thế nào đây ạ? |
何を知りたい? | Bạn muốn biết gì? |
覚えていますか? | Bạn có nhớ không? |
どうしたんですか? | Anh sao vậy?/ Có chuyện gì sao? |
聞こえますか? | Anh có nghe rõ không? |
どこにいるの? | Ở đây đây? |
どう思いますか?/どう思う? | Bạn nghĩ sao (ạ)? |
いいですか? | Được không ạ? |
ここに座ってもいいですか? | Tôi có thể ngồi chỗ này không? |
本当にそう思っているの? | Anh thật sự nghĩ như vậy à? |
どうでしたか?/どうだった? | Như thế nào?/ Thế nao? |
何かいい考えはありますか? | Mọi người có ý tưởng gì hay không? |
借りた本を返してくれませんか? | Bạn trả tôi quyển sách bạn đã mượn được không? |
静かにしてくれませんか? | Anh có thể giữ yên tặng được không? |
窓を開けてくれませんか? | Anh mở cửa giúp tôi được không? |
何が問題なの? | Có vấn đề gì sao? |
交番はどこですか? | Đồn cảnh sát ở đây ạ? |
この辺がよくわかりますか? | Anh biết rõ về khu này không? |
来るのか来ないのか? | Anh có đến hay không? |
どこが悪いんですか? | Anh không khỏe ở đâu vậy? |
ちょっといいですか? | Anh có rảnh không? |
現金をいくら持ってる? | Bạn mang khoảng bao nhiêu tiền mặt? |
どこかへ行くのですか? | Anh đi đâu đấy à? |
あなたは誰ですか? | Anh là ai? |
何の音だろう? | Tiềng gì vậy nhỉ? |
ここはどこですか?/ここはどこだ? | Đây là đâu? |
誰のこと言ってるんだ? | Đang nói chuyện về ai vậy? |
帰るのか? | Anh về à? |
もちろん助けるよ。何をすればいいの? | Tất nhiên tôi sẽ giúp chứ. Thế giờ tôi giúp gì được ạ? |
これはなんですか? | Đây là gì? |
なんでそんなことが言えるんだ? | Sao mà anh nói được câu như vậy? |
いつ行くつもりの? | Anh định bao giờ đi? |
どこにいますか | Anh đang ở đâu vậy? |
どこにありますか? | Ở chỗ nào? |
何をしたいですか? | Bạn muốn làm gì? |
どうしてですか? | Tại sao vậy? |
どこ・どちらから来ましたか? | Anh đến từ đâu? |
ベトナムに行ったことはありますか? | Bạn đến Việt Nam lần nào chưa?> |
学校までどうやって行きますか? | Đi đến trường như thế nào vậy? |
鉛筆を使ってもいいですか? | Tớ có thể dùng bút chì không? |
~を貸してもらえる? | Có thể cho tôi mượn ~ được không? |
何と言いましたか? | Anh vừa nói gì ạ? |
それでいいと思う?/思いますか? | Bạn nghĩ vậy à? |
なぜそれを知ってる? | Sao bạn biết điều đó? |
何かいい考えは? | Có ý khiến nào hay không? |
~に行きたいんですが、どうやって行けばいいですか? | Tôi muốn đi đến ~ , cho hỏi đi như thế nào ạ? |
これはいくらですか? | Cái này giá bao nhiêu ạ? |
Trên đây là những câu hỏi thông dụng nhất trong tiếng Nhật giúp tăng phản xạ khi học tiếng Nhật giao tiếp. Hy vọng các bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức tiếng Nhật hữu ích khi đọc bài viết này.