1. Cấu trúc Vた + っけ イAかった + っけ ナA-だ / だった + っけ Nだ / だった + っけ 2. Ý Nghĩa Có phải…đúng không/có phải là 3. Cách Dùng 『っけ』Dùng nhiều [...]
1. Cấu trúc どんなに / いくら + Vても どんなに / いくら + イAくても どんなに / いくら + ナAでも どんなに / いくら + Nでも 2. Ý Nghĩa Cho dù có như thế nào/ cho dù là bao nhiêu đi nữa 3. Cách Dùng Dùng [...]
1. Cấu trúc A ですから B 2. Ý Nghĩa Vì vậy 3. Cách Dùng Mẫu câu này dùng khi nêu kết quả, hệ quả của câu trước. Câu đi liền trước thường là nêu lý [...]
1. Cấu trúc A だけど B 2. Ý Nghĩa Nhưng mà 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng khi muốn thể hiện ý vế phía sau có nội dung ngược lại với những gì [...]
1. Cấu trúc N だけしか V ない 2. Ý Nghĩa Chỉ … mà thôi 3. Cách Dùng Dùng để nhấn mạnh ý chỉ có ít hoặc ngoài ra không có cái khác. 4. Ví Dụ [...]
1. Cấu trúc Vてしまった → Vちゃった Vでしまった → Vじゃった 2. Ý Nghĩa Làm gì đó mất rồi 3. Cách Dùng Đây là cách nói ngắn gọn của Vてしまう , diễn tả ý nghĩa : Đã hoàn thành xong một [...]
1. Cấu trúc Vる + つもりです Vない + つもりです 2. Ý Nghĩa Sẽ/định 3. Cách Dùng Diễn đạt ý định sẽ làm gì đó của người nói, dự định này được suy nghĩ từ trước đó tới bây [...]
1. Cấu trúc Vる + とおりに Vた + とおりに N の + とおりに 2. Ý Nghĩa Làm theo/như/đúng như… 3. Cách Dùng Dùng để yêu cầu người nghe hãy làm một việc gì đó theo đúng như [...]
1. Cấu trúc Vている + ところです Vる + ところです Vた + ところです 2. Ý Nghĩa Vừa mới/vừa xong… 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng để biểu thị và nhấn [...]
1. Cấu trúc N + とか(~とか) 2. Ý Nghĩa Như là/hoặc là… 3. Cách Dùng Mẫu câu này tương tự như cấu trúc『~や』, được dùng để nêu ra các ví dụ. Tuy nhiên so với『~や』thì [...]
Bạn đang muốn kiểm tra trình độ tiếng Nhật, Tham khảo các khóa học hiện tại của Inazuma? Để lại thông tin cho chúng tôi !
CHỌN CẤP ĐỘ CỦA BẠNN5N4N3N2N1