Trang chủ » さ行(Hàng Sa)
1. Cấu trúc Vます-> bỏ ます + すぎます イA (bỏ い) + すぎます ナA + すぎます 2. Ý Nghĩa Quá… 3. Cách Dùng Biểu [...]
1. Cấu trúc Vます-> bỏ ます + そうです イA (bỏ い) + そうです ナA-な + そうです 2. Ý Nghĩa Có vẻ/hình như 3. Cách Dùng Dùng trong [...]
1. Cấu trúc イA-い/ V(普通形) + そうです ナA/ N + だ + そうです 2. Ý Nghĩa Nghe nói 3. Cách Dùng Trong mẫu câu này người nói truyền đạt lại thông [...]
1. Cấu trúc [文]、それは~ 2. Ý Nghĩa Cái đó/chuyện đó/thế thì… 3. Cách Dùng Dùng để chỉ điều mà đối tác hội thoại nói ngay trước đó. 4. Ví Dụ 「時々頭や胃が痛くなるんです。」「...それはいけませんね。」 「Thỉnh thoảng tôi đau [...]
1. Cấu trúc [文]、それに~ 2. Ý Nghĩa Hơn thế nữa… 3. Cách Dùng Được dùng khi muốn bổ sung thêm một tình tiết hoặc điều gì đó vào tình huống hoặc điều đã nói trước [...]
1. Cấu trúc 1. ⅤⅡ(受身形): Động từ nhóm 2 của thể bị động 2. お + Ⅴます-> bỏ ます + になります 3. お + Ⅴます-> bỏ ます + ください 4. お/ご ✙ N/ イA-い/ ナA/ [...]
1. Cấu trúc N + しか + Vない 2. Ý Nghĩa Chỉ… 3. Cách Dùng Luôn đi cùng với động từ ở thể phủ định. Nó nhấn mạnh phần đứng trước, giới hạn phần đó và [...]
1. Cấu trúc Động từ nhóm 1 : V(い)ます → V(あせ)ます 書きます → 書かせます 言います → 言わせます 話します → 話させます 立ちます → 立たせます Động từ nhóm 2 : Vます → Vさせます 食べます → 食べさせます 見ます → 見させます 起きる → 起きさせます 居ます → 居させます Động từ nhóm 3 : [...]
1. Cấu trúc イA-い/ V(普通形) + し、~ ナA/ N +だ + し、~ 2. Ý Nghĩa Vừa…vừa 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng để nối các mệnh đề hoặc [...]
1. Cấu trúc イA-い → Aさ 2. Ý Nghĩa Sự/độ/cái… 3. Cách Dùng Đi sau tính từ đuôi い(đổi đuôi い→さ), biến tính từ đó thành danh từ. Thể hiện mức độ hoặc kích thước [...]
Bạn đang muốn kiểm tra trình độ tiếng Nhật, Tham khảo các khóa học hiện tại của Inazuma? Để lại thông tin cho chúng tôi !
CHỌN CẤP ĐỘ CỦA BẠNN5N4N3N2N1