1. Cấu trúc Vます-> bỏ ます ✙ にくいです 2. Ý Nghĩa Khó… 3. Cách Dùng Dùng để biểu thị việc làm một việc gì đó là khó khăn. Ngoài ra còn dùng để biểu thị tính [...]
1. Cấu trúc N + によって ✙ V(受け身) (受け身: Thể bị động) 2. Ý Nghĩa Do/bởi… 3. Cách Dùng Khi dùng các động từ biểu thị sự “sáng tạo”, “tạo ra”, “tìm thấy”…ở thể bị động [...]
1. Cấu trúc N ✙ にする 2. Ý Nghĩa Chọn/quyết định làm gì đó. 3. Cách Dùng Mẫu câu này diễn tả ý người nói quyết định chọn điều gì đó hoặc quyết định làm [...]
1. Cấu trúc V (普通形) + なら、~ イA-い + なら、~ ナA/ N + なら、~ 2. Ý Nghĩa Nếu mà/nếu là 3. Cách Dùng Dùng để diễn đạt thông tin, [...]
1. Cấu trúc Vて/ Vない -> bỏ い + くて、~ イA + くて、~ ナA + で、~ 2. Ý Nghĩa Vì/sau khi… 3. Cách Dùng Phần đầu biểu thị nguyên nhân, còn phần sau [...]
1. Cấu trúc V1ないで + V2 2. Ý Nghĩa Mà không… 3. Cách Dùng Mẫu câu này dùng để nói trong trường hợp có 2 việc không thể thực hiện đồng thời được, và ai [...]
1. Cấu trúc V1ます->bỏ ます + ながら + V2 2. Ý Nghĩa Vừa…vừa 3. Cách Dùng Biểu thị một chủ thể nào đó thực hiện đồng thời 2 hành vi cùng lúc trong một khoảng [...]
1. Cấu trúc [ Vない → Vなくて ] + もいい(です) 2. Ý Nghĩa Không cần phải / Không cần làm / Không phải làm … cũng được. 3. Cách Dùng Diễn tả ý không cần [...]
Bạn đang muốn kiểm tra trình độ tiếng Nhật, Tham khảo các khóa học hiện tại của Inazuma? Để lại thông tin cho chúng tôi !
CHỌN CẤP ĐỘ CỦA BẠNN5N4N3N2N1