1. Cấu trúc Nに + 比べ/ 比べて [文]のに + 比べ/ 比べて 2. Ý Nghĩa So với 3. Cách Dùng ”So với”…dùng trong mẫu câu so sánh. 4. Ví Dụ 今年は去年に比べて寒い。 Năm nay lạnh hơn so [...]
1. Cấu trúc Nに + よって Nに + よっては Nに + より Nに + よる + N 2. Ý Nghĩa Được/bởi 3. Cách Dùng Diễn đạt chủ thể của động từ,mang nghĩa ” được/bởi…”. Biểu thị nguyên nhân,lý [...]
1. Cấu trúc Nに + よれば Nに + よると 2. Ý Nghĩa Theo… / Dựa vào 3. Cách Dùng Diễn tả nguồn thông tin của một sự kiện nào đó. 4. Ví Dụ 天気予報によると、明日は雨らしい。 Theo dự báo [...]
1. Cấu trúc Nに + ついて Nに + ついては Nに + ついても Nに + ついて の N 2. Ý Nghĩa Về 3. Cách Dùng Sử dụng để diễn tả ý nghĩa ” liên quan đến/về điều đó…” . Thường sử [...]
1. Cấu trúc N に + とって N に + とっては N に + とっても 2. Ý Nghĩa Đối với 3. Cách Dùng Được sử dụng đi sau một cá nhân hoặc tổ chức để diễn tả ý “nếu nhìn từ [...]
1. Cấu trúc Nに/[文]のに + 対して Nに/[文]のに + 対し Nに/[文]のに + 対しては Nに/[文]のに + 対しても Nに/[文]のに + 対する N 2. Ý Nghĩa Đối với 3. Cách Dùng Dùng để diễn tả quan điểm hay đánh giá. Dùng để diễn tả quan [...]
1. Cấu trúc N + において 2. Ý Nghĩa Tại, ở, trong 3. Cách Dùng Mẫu câu chỉ địa điểm, thời gian diễn ra hành động. Đây là cách nói trang trọng, lịch sự. 4. Ví [...]
1. Cấu trúc Nに + 代わって Nに + 代わり 2. Ý Nghĩa Thay cho/thay mặt 3. Cách Dùng Sử dụng khi “làm việc khác,sử dụng cái khác…” thay cho một người/một vật vốn có trách nhiệm phải [...]
1. Cấu trúc N に + 関して N に + 関しては N に + 関しても N に + 関する + N 2. Ý Nghĩa Về/Liên quan đến 3. Cách Dùng Diễn tả ý liên quan tới cái gì đó, [...]
1. Cấu trúc A なぜなら B A なぜかというと B A どうしてかというと B A: 結論 (kết luận) B: 原因、理由 (nguy cơ, lý do) 2. Ý Nghĩa Bởi vì 3. Cách Dùng Dùng để nêu lý do, [...]
Bạn đang muốn kiểm tra trình độ tiếng Nhật, Tham khảo các khóa học hiện tại của Inazuma? Để lại thông tin cho chúng tôi !
CHỌN CẤP ĐỘ CỦA BẠNN5N4N3N2N1