1. Cấu trúc もしも + イA-い/ ナA/ N/ V(普通形) + なら もしも + イA-い/ ナA/ N/ V(普通形) + たら もしも + イA-> bỏ い + ても/ Vても もしも + イA-> bỏ い + でも/ Vでも 2. Ý Nghĩa Giả [...]
1. Cấu trúc もしかすると/ もしかしたら + イA-い/ ナA/ V(普通形)/ N + かもしれない 2. Ý Nghĩa Có lẽ là/có khả năng là 3. Cách Dùng Dùng khi miêu tả sự suy đoán của người nói và [...]
1. Cấu trúc もし + イA-い/ ナA-だ/ N-だ/ V(普通形) + としても もし + イA-い/ ナA-だ/ N-だ/ V(普通形) + としたって 2. Ý Nghĩa Giả sử là…thì cũng 3. Cách Dùng Dùng khi nói đến giả định [...]
1. Cấu trúc もし + Ⅴたら/ V (普通形) + なら もし + イA-> bỏ い + かったら/ イA-い + なら もし + ナA/ N + だったら/ なら 2. Ý Nghĩa Giả sử là…thì 3. Cách Dùng Dùng [...]
1. Cấu trúc Vた + ものだ / もんだ Vなかった + ものだ / もんだ 2. Ý Nghĩa Đã thường làm gì 3. Cách Dùng Dùng để nhắc đến những việc đã [...]
1. Cấu trúc N/ イA-い/ ナA-な/ V (普通形) + みたいだ/ みたいに N/ イA-い/ ナA-な/ V (普通形) + みたいな + N 2. Ý Nghĩa Giống như là…/có vẻ như là…/giống như 3. Cách Dùng Thể hiện [...]
1. Cấu trúc イA-> bỏ い + み ナA + み 例: 悲しい → かなしみ 真剣な → しんけんみ 2. Ý Nghĩa Điểm/sự(danh từ) 3. Cách Dùng 「み」Được thêm vào [...]
1. Cấu trúc めったに + Vない N は + めったにない 2. Ý Nghĩa Hiếm khi 3. Cách Dùng Thường dùng trong trường hợp số lượng của sự vật, sự việc rất ít, hầu như [...]
1. Cấu trúc まったく + Vない まったく + イA-> bỏ い +くない まったく + ナA + ではない/ じゃない 2. Ý Nghĩa Hoàn toàn không 3. Cách Dùng Dùng khi khẳng định sự vật, sự việc hoàn toàn không có, không thể [...]
1. Cấu trúc Vます + ように Vません + ように Vれます + ように 2. Ý Nghĩa Mong sao 3. Cách Dùng Thể hiện nguyện vọng thiết tha của người nói. 4. Ví Dụ N1に合格できますように. Mong sao [...]
Bạn đang muốn kiểm tra trình độ tiếng Nhật, Tham khảo các khóa học hiện tại của Inazuma? Để lại thông tin cho chúng tôi !
CHỌN CẤP ĐỘ CỦA BẠNN5N4N3N2N1