1. Cấu trúc N + こそ 2. Ý Nghĩa Chính là…/nhất định là 3. Cách Dùng Đi sau N chỉ sự vật,sự việc nào đó,nhằm nhấn mạnh nó. 4. Ví Dụ これこそ私が読みたい本です。 Đây chính là [...]
1. Cấu trúc Vます-> bỏ ます + 切る/切れる/切れない 2. Ý Nghĩa Hết/không hết 3. Cách Dùng 『切る』Hoàn thành việc gì đó (một cách trọn vẹn,triệt để) 『切れる』Có thể làm xong việc gì đấy từ đầu [...]
1. Cấu trúc N + きり N + きりだ N + っきり N + っきりだ 2. Ý Nghĩa Chỉ có/có 3. Cách Dùng Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh số lượng ở đây chi có ít. 4. Ví Dụ [...]
1. Cấu trúc 決して + Vない 決して + イAくない 決して + ナAではない/ じゃない 決して + Nではない/ じゃない 2. Ý Nghĩa Nhất định không/tuyệt đối không 3. Cách Dùng Dùng khi muốn thể hiện quyết tâm không thực hiện một hành động nào [...]
1. Cấu trúc イA-い/V(普通形) + 代わりに ナA-な + 代わりに Nの + 代わりに 2. Ý Nghĩa Thay vì/đổi lại/thay cho 3. Cách Dùng [...]
1. Cấu trúc N1 から N2 にかけて N là địa chỉ or thời gian 2. Ý Nghĩa Từ…đến 3. Cách Dùng Dùng trong trường hợp miêu tả khoảng thời gian, không gian mà điểm bắt [...]
1. Cấu trúc 必ずしも + イA-い/ ナA-だ /N-だ /V(普通形) + とは限らない 2. Ý Nghĩa Không nhất thiết là… 3. Cách Dùng Thường dùng trong trường hợp phủ định một mệnh đề, tình huống nào đó [...]
1. Cấu trúc Vる + かな(あ) Vない + かな(あ) 2. Ý Nghĩa Hay sao/mong sao/có…không đây 3. Cách Dùng Dùng trong trường hợp thể hiện sự hi vọng hay sự nghi vấn của bản thân về một [...]
1. Cấu trúc Vます-> bỏ ます + かけ の N Vます-> bỏ ます + かけだ Vます-> bỏ ます + かける 2. Ý Nghĩa Chưa xong/dở dang 3. Cách Dùng Diễn tả hành động còn chưa kết thúc [...]
1. Cấu trúc Vて + ごらん(なさい) 2. Ý Nghĩa Hãy làm/thử xem… 3. Cách Dùng Được dùng trong trường hợp người nói đưa ra yêu cầu, đề nghị làm việc gì đó đối với người [...]
Bạn đang muốn kiểm tra trình độ tiếng Nhật, Tham khảo các khóa học hiện tại của Inazuma? Để lại thông tin cho chúng tôi !
CHỌN CẤP ĐỘ CỦA BẠNN5N4N3N2N1