Trang chủ » か行(Hàng KA)
1. Cấu trúc イA-い/V (普通形)+ くせに ナA-な + くせに Nの + くせに 2. Ý Nghĩa Dù…/mà…/lại còn 3. Cách Dùng [...]
1. Cấu trúc Vてくれと + 頼まれる/言われる Vないでくれと + 頼まれる/言われる 2. Ý Nghĩa Được nói/bị nói/bị nhắc nhở 3. Cách Dùng Mẫu câu này dùng trong trường hợp được/bị ai đó [...]
1. Cấu trúc Nくらい/ ほど + イA-い/ ナA-な + N[人]はいない Nくらい/ ほど + イA-い/ ナA-な + N[物。事]はない 2. Ý Nghĩa Cỡ như…thì không 3. Cách Dùng Dùng trong trường hợp đề cao mức độ của sự vật, sự việc, [...]
1. Cấu trúc イA-い/ナA-な/ N/ Vる くらい + だ/に/の N イA-い/ナA-な/ N/ Vる くらい + だ/に/の N イA-い/ナA-な/ N/ Vる ほど + だ/に/の N 2. Ý Nghĩa Đến cỡ/đến mức/cỡ 3. Cách Dùng Dùng để nói đến mức độ, quy mô dùng [...]
1. Cấu trúc V (普通形) + ことは Vる/Vます/んです + が / けれど イA-い + ことは イA-い (です) + が / けれど ナA-な + ことは ナA-だ/ です [...]
1. Cấu trúc Vる + ことはない 2. Ý Nghĩa Không cần phải 3. Cách Dùng Dùng trong trường hợp muốn nói với đối phương không nhất thiết phải thực hiện một số hành động nào đó. Dù [...]
1. Cấu trúc Vる + ことにする Vない + ことにする 2. Ý Nghĩa Cố gắng/quyết định(làm gì) 3. Cách Dùng Dùng khi thể hiện ý chủ động của chủ thể trong việc thực hiện hành động [...]
1. Cấu trúc Vる + ことになる Vない + ことになる 2. Ý Nghĩa Sẽ/được quy định là 3. Cách Dùng Diễn tả những kế hoạch không phải do bản thân quyết định. Thường là nhấn mạnh kết quả [...]
1. Cấu trúc Vる + ことだ Vない + ことだ 2. Ý Nghĩa Nên/không nên 3. Cách Dùng Dùng khi khuyên bảo người khác rằng việc đó quan trọng, hoặc gợi ý nên hay không nên làm gì [...]
1. Cấu trúc V (普通形)/ イA-い + こと Nである + こと Nの + こと [...]
Bạn đang muốn kiểm tra trình độ tiếng Nhật, Tham khảo các khóa học hiện tại của Inazuma? Để lại thông tin cho chúng tôi !
CHỌN CẤP ĐỘ CỦA BẠNN5N4N3N2N1