1. Cấu trúc イA-い/ ナA-な + ほど イA-い/ ナA-な + N ほど 2. Ý Nghĩa Thường…(hơn) 3. Cách Dùng Dùng để nói đến một phía, một bên nào đó thì sẽ có đặc điểm hơn/kém hơn [...]
1. Cấu trúc イA-い/V(普通形)+ はずだ /はずがない ナA-な + はずだ /はずがない N の + はずだ /はずがない 2. [...]
1. Cấu trúc イA-い/V (普通形) + ふりをする ナA-な + ふりをする N の + ふりをする 2. Ý Nghĩa [...]
1. Cấu trúc Vる + べき/べきだ/べきではない イA + くある+ べき/べきだ/べきではない ナA +である + べき/べきだ/べきではない N +である + べき/べきだ/べきではない 2. Ý Nghĩa Phải/nên làm gì 3. Cách Dùng [...]
1. Cấu trúc イA-い/ ナA-な/ N/ V (普通形) + ばかりか~(も) イA-い/ ナA-な/ N/ V (普通形) + ばかりでなく~(も) 2. Ý Nghĩa Không chỉ có…mà còn 3. Cách Dùng Dùng khi thể hiện sự việc, sự vật [...]
1. Cấu trúc N/Vて + ばかり (だ/で) N/Vて + ばかり + の + N Vて + ばかりいる 2. Ý Nghĩa Toàn…/chỉ…/lúc nào cũng 3. Cách Dùng Sử dụng cho những trường hợp mà người nói có suy [...]
1. Cấu trúc Vば + のに Vたら + のに 2. Ý Nghĩa Thế mà/giá mà 3. Cách Dùng Dùng thể hiện ý tiếc nuối về sự việc đã xảy ra không như mong muốn của [...]
1. Cấu trúc Vば + よかった Vなければ + よかった Nなら (ば) + よかった イAければ + よかった イAくなければ + よかった Nではなければ/ じゃなければ + [...]
1. Cấu trúc 助数詞 (Lượng từ) + は 2. Ý Nghĩa Tối thiểu/ít nhất là… 3. Cách Dùng Trợ từ này được thêm vào sau lượng từ biểu thị mức độ tối thiểu mà người nói [...]
1. Cấu trúc Vた ✙ ほうがいい Vない ✙ ほうがいい 2. Ý Nghĩa Nên/không nên 3. Cách Dùng Mẫu câu này dùng để khuyên nhủ. Trong một số trường hợp mẫu câu này mang lại ấn tượng áp [...]
Bạn đang muốn kiểm tra trình độ tiếng Nhật, Tham khảo các khóa học hiện tại của Inazuma? Để lại thông tin cho chúng tôi !
CHỌN CẤP ĐỘ CỦA BẠNN5N4N3N2N1