1. Cấu trúc N + (を) [ Vます-> bỏ ます ] + 上げる (Tha động từ) N + (が) [ Vます-> bỏ ます ] + 上がる (Tự động từ) 2. Ý Nghĩa Vừa… xong, vừa… hoàn thành 3. Cách Dùng Mẫu [...]
1. Cấu trúc Động từ nhóm 1 : V(い)ます → V(あ)れます 書きます → 書かれます 言います → 言われます 話します → 話されます 立ちます → 立たれます Động từ nhóm 2 : [ Vます → V bỏ ます ] + られます 食べます → 食べられます 見ます → 見られます 起きる → 起きられます 居ます → 居られます Động từ nhóm 3 : [...]
1. Cấu trúc Vて + いただけませんか 2. Ý Nghĩa Cho tôi…có được không? 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng để nhờ ai đó làm việc gì đó cho mình. Mẫu câu này có mức [...]
1. Cấu trúc V(使役形)て + いただけませんか 2. Ý Nghĩa Cho phép…được không? 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng khi muốn yêu cầu ai đó cho phép mình làm việc gì đó. 4. Ví [...]
1. Cấu trúc Động từ nhóm 1 : V(い)ます → V(おう) 書きます → 書こう 言います → 言おう 話します → 話そう 立ちます → 立とう Động từ nhóm 2 : Vます → Vよう 食べます → 食べよう 見ます → 見よう 起きる → 起きよう 居ます → 居よう Động từ nhóm 3 : します → しよう 来ます → こよう 勉強します→ 勉強しよう 宿題します→ 宿題しよう [...]
1. Cấu trúc V(条件形) + いいですか 2. Ý Nghĩa …phải làm thế nào? 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng để yêu cầu người nghe cho chỉ thị hoặc lời khuyên về cách làm một việc [...]
1. Cấu trúc V1 た + 後で + V2 N の + 後で + V2 2. Ý Nghĩa Sau đó… 3. Cách Dùng Dùng để diễn tả sự việc được biểu thị ở động từ 2 xảy ra sau khi [...]
1. Cấu trúc あまりの + N に 2. Ý Nghĩa Vì quá… 3. Cách Dùng Đi với danh từ biểu thị mức độ, diễn tả ý nghĩa “vì mức độ đó quá …”. Mệnh đề sau nói lên [...]
1. Cấu trúc 普通形(ナAな/Nの)(肯定形だけ) + あまり 2. Ý Nghĩa Vì quá…. 3. Cách Dùng Dùng để diễn tả điều gì đó vượt quá mức so với thông thường, gây ra kết quả không tốt [...]
1. Cấu trúc Vた/Nの + 後で 2. Ý Nghĩa Sau khi… 3. Cách Dùng Dùng để thời điểm sau khi phát ngôn hay liệt kê sự việc theo thứ tự thời gian, diễn tả hành động diễn [...]
Bạn đang muốn kiểm tra trình độ tiếng Nhật, Tham khảo các khóa học hiện tại của Inazuma? Để lại thông tin cho chúng tôi !
CHỌN CẤP ĐỘ CỦA BẠNN5N4N3N2N1