20 ngữ pháp N3 ứng dụng trong giao tiếp

Tổng hợp các dạng ngữ pháp N3 thường xuyên được sử dụng khi giao tiếp. Hướng dẫn cấu trúc, cách dùng và ví dụ chi tiết.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

〜あまりの~に[ JLPT N2 ]

1. Cấu trúc あまりの + N に 2. Ý Nghĩa Vì quá… 3. Cách Dùng Đi với danh từ biểu thị mức độ, diễn tả ý nghĩa “vì mức độ đó quá …”. Mệnh đề sau nói lên kết quả tất nhiên do nguyên nhân đó mang lại. 4. Ví Dụ 今年の夏はあまりの暑さに食欲もなくなってしまった。 Mùa hè năm nay quá nóng […]

〜あまり[ JLPT N2 ]

1. Cấu trúc 普通形(ナAな/Nの)(肯定形だけ) + あまり     2. Ý Nghĩa Vì quá…. 3. Cách Dùng Dùng để diễn tả điều gì đó vượt quá mức so với thông thường, gây ra kết quả không tốt không mong muốn. Thường sửu dụng với từ diễn tả cảm xúc. 4. Ví Dụ   今のオリンピックは勝ち負けを気にするあまり、スポーツマンシップという大切なものをなくしているのではないか。 Chẳng phải thế vận […]

〜あとで [JLPT ]

1. Cấu trúc Vた/Nの + 後で 2. Ý Nghĩa Sau khi… 3. Cách Dùng Dùng để thời điểm sau khi phát ngôn hay liệt kê sự việc theo thứ tự thời gian, diễn tả hành động diễn ra sau một hành động khác. 4. Ví Dụ 食事の後で、少し散歩しませんか。 Sau bữa ăn có đi dạo một chút không ? […]

〜あっての [ JLPT N1 ]

1. Cấu trúc N + あっての 2. Ý Nghĩa Nhờ có, vì có… 3. Cách Dùng Mẫu câu này dùng để biểu thị vì có sự vật, sự việc, chính bởi vì có sự vật sự việc ở trước mới hình thành sự việc ở sau. 4. Ví Dụ 愛あっての結婚生活だ。愛がなければ、いっしょに暮らす意味がない。 Vì cuộc sống hôn nhân tồn tại […]

〜にあって [ JLPT N1 ]

1. Cấu trúc N + にあって 2. Ý Nghĩa Ở trong (hoàn cảnh, tình huống) đấy… 3. Cách Dùng Mẫu câu này được sử dụng để diễn tả ý nghĩa [Riêng đối với…,cho dù trong hoàn cảnh, điều kiện đặc biệt như vậy đi chăng nữa nhưng vẫn…].  Vế sau có thể đi với liên kết kết […]

〜に(は)あたらない[ JLPT N1 ]

1. Cấu trúc Vる/する動詞のN + に(は)当たらない 2. Ý Nghĩa Không đáng, không cần thiết… 3. Cách Dùng Dùng trong trường hợp biểu thị do một sự vật/sự việc là tất nhiên nên không cần phải làm hành động mà lẽ ra phải làm đối với sự vật/sự việc đó. 4. Ví Dụ 彼はいい結果を出せなかったが 、  一生懸命やったのだから非難するには当たらない。 Dù không […]

〜にあたって[ JLPT N2 ]

1. Cấu trúc Vる/N +  にあたって 2. Ý Nghĩa Khi, lúc … 3. Cách Dùng Được sử dụng khi muốn diễn tả ý “vào thời điểm quan trọng nào đó/nhân dịp đặc biệt nào đó. Thường được dùng trong trường hợp trang trọng mang tính nghi  thức, sự kiện.. Không dùng trong giao tiếp hàng ngày. […]

〜あげる [ JLPT N5 ]

1. Cấu trúc N を + あげる 与える人は/が 受ける人 に N を さしあげます / あげます/ やります. 2. Ý Nghĩa Tặng, cho 3. Cách Dùng “あげます” là động từ dùng để chỉ là “cho ai đó….” ngang hàng với mình, or những người thân thiết, người trong gia đình. “さしあげます” là khiêm nhường ngữ của  “あげます” dùng để chỉ là “cho ai đó…..” có vai vế cao […]