あ行(Hàng A) ~上げる [JLPT N3] 1. Cấu trúc N + (を) [ Vます-> bỏ ます ] + 上げる (Tha động từ)N + (が) [ Vます-> bỏ ます ] + 上がる (Tự động từ) 2. Ý Nghĩa Vừa… xong, vừa… hoàn thành 3. Cách Dùng Mẫu câu này dùng để nói đến việc đã hoàn thành hoàn toàn, kết thúc một công việc.Hành động này phải làm liên tục, kéo dài trong một khoảng thời gian nhất định. 4. Ví Dụ やっとレポートを書き上げた。Cuối cùng mình cũng đã viết xong báo cáo. あねはマフラーを一晩で編み上げた。Chị gái tôi trong một đêm đã đan xong chiếc khăn. 資料ができ上がった。Tài liệu đã sẵn sàng. 論文をようやく書き上げた。Cuối cùng đã viết xong bài luận văn. パンが焼き上がった。Bánh mỳ đã nướng xong 作品が仕上がった。Tác phầm đã hoàn thành Ngữ pháp liên quan受身形 (うけみ) [JLPT N4]~いただけませんか [JLPT N4]~いただけませんか [JLPT N4]意向形 (いこうけい) [JLPT N4]~いいですか [JLPT N4]