や行(Hàng YA) ~ように [JLPT N4] 1. Cấu trúc V₁る + ように、V₂~V₁ない+ ように、V₂~ 2. Ý Nghĩa Để làm gì đó… 3. Cách Dùng Động từ 1 biểu thị một mục đích hoặc mục tiêu, còn động từ 2 biểu thị hành động có chủ ý để tiến gần tới hoặc đạt tới mục tiêu hoặc mục đích đó. 4. Ví Dụ みんなによく見えるように、字を大きく書きました。Tôi viết chữ to để mọi người có thể nhìn rõ. 病気が治るように、薬を飲みました。Tôi uống thuốc để khỏi bệnh. Ngữ pháp liên quan~ようにする [JLPT N4]~ようになる [JLPT N4]~ようです [JLPT N4]~予定です [JLPT N4]~やすいです [JLPT N4]