や行(Hàng YA) ~ようです [JLPT N4] 1. Cấu trúc イA-い/ V(普通形) + ようです ナA-な + ようです Nの + ようです 2. Ý Nghĩa Hình như/có lẽ… 3. Cách Dùng Là cách nói biểu thị sự suy đoán mang tính chủ quan dựa trên thông tin mà người nói nhận được từ giác quan của mình.Đôi khi phó từ[どうも],với nghĩa là không rõ nội dung mà mình nói là sự thật hay không, được dùng kèm trong mẫu câu này. 4. Ví Dụ 誰かが来たようです。玄関で音がしましたよ。Hình như có ai đó đến. Tôi nghe thấy tiếng động ở ngoài hiên. 話し方からすると、彼は、東京の人ではないようだ。Xét từ cách nói chuyện, hình như anh ấy không phải là người Tokyo. Ngữ pháp liên quan~ようにする [JLPT N4]~ようになる [JLPT N4]~ように [JLPT N4]~予定です [JLPT N4]~やすいです [JLPT N4]