ま行(Hàng MA) ~もし~なら [JLPT N3] 1. Cấu trúc もし + Ⅴたら/ V (普通形) + ならもし + イA-> bỏ い + かったら/ イA-い + ならもし + ナA/ N + だったら/ なら 2. Ý Nghĩa Giả sử là…thì 3. Cách Dùng Dùng khi muốn đưa ra giả thuyết về một sự việc không có thật và hệ quả của sự việc không có thật đó. 4. Ví Dụ もし生まれ変われるなら、男になりたい。Nếu được sinh ra lần nữa thì tôi muốn trở thành con trai. もし留学しなかったら、今ごろは結婚しているだろう。Nếu tôi không đi du học thì có lẽ bây giờ đã kết hôn rồi. Ngữ pháp liên quan~もしも~なら [JLPT N3]~もしかすると~かもしれない [JLPT N3]~もし~としても [JLPT N3]~ものだ [JLPT N3]~みたい [JLPT N3]