ま行(Hàng MA) ~もしかすると~かもしれない [JLPT N3] 1. Cấu trúc もしかすると/ もしかしたら + イA-い/ ナA/ V(普通形)/ N + かもしれない 2. Ý Nghĩa Có lẽ là/có khả năng là 3. Cách Dùng Dùng khi miêu tả sự suy đoán của người nói và sự suy đoán này thường dựa trên cảm tính. 4. Ví Dụ もしかしたら、明日行けないかもしれません。Có thể là ngày mai tôi không đi được. もしかしたら私は病気(びょうき)かもしれない。Có lẽ là tôi bị ốm rồi. Ngữ pháp liên quan~もしも~なら [JLPT N3]~もし~としても [JLPT N3]~もし~なら [JLPT N3]~ものだ [JLPT N3]~みたい [JLPT N3]