ま行(Hàng MA) ~まるで~よう [JLPT N3] 1. Cấu trúc まるで + Nの/ V(普通形) + ようまるで + イA-い/ V(普通形) + みたい まるで + N-だ / ナA-だ + みたい 2. Ý Nghĩa Cứ như là/giống như là 3. Cách Dùng Dùng trong trường hợp muốn so sánh một sự việc, hành động ở mức cao, tương đương với điều mà người khác không thể hình dung ra nổi, khó tin. 4. Ví Dụ トムさんとのデートはまるで夢のような時間だった.Lúc hẹn hò với anh Tom cứ như là giấc mơ ấy. 明日から夏休みなので、山のような宿題が出た.Từ ngày mai là nghỉ hè nên bài tập về nhà nhiều như núi ấy. Ngữ pháp liên quan~もしも~なら [JLPT N3]~もしかすると~かもしれない [JLPT N3]~もし~としても [JLPT N3]~もし~なら [JLPT N3]~ものだ [JLPT N3]