ま行(Hàng MA) ~まで [JLPT N3] 1. Cấu trúc Vる + までN + まで 2. Ý Nghĩa Đến cả…/ Cho đến khi… 3. Cách Dùng Mẫu câu này dùng trong trường hợp miêu tả điểm đến của một sự việc nào đó. 4. Ví Dụ かれは頭がいいし、優しいし、それにスポーツまでできる。Anh ấy không những thông minh, đẹp trai đến cả thể thao cũng biết chơi. 成功するまで諦めないことが成功する秘訣だ。Không bỏ cuộc cho tới khi đạt được thành công chính là bí quyết thành công. Ngữ pháp liên quan~もしも~なら [JLPT N3]~もしかすると~かもしれない [JLPT N3]~もし~としても [JLPT N3]~もし~なら [JLPT N3]~ものだ [JLPT N3]