は行(Hàng HA) ~べきだ [JLPT N3] 1. Cấu trúc Vる + べき/べきだ/べきではないイA + くある+ べき/べきだ/べきではないナA +である + べき/べきだ/べきではない N +である + べき/べきだ/べきではない 2. Ý Nghĩa Phải/nên làm gì 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng trong trường hợp người nói phải (mang ý bắt buộc) thực hiện hoặc không thực hiện một hành động nào đó.Mẫu câu này được sử dụng trong cả văn viết và hội thoại thường ngày. 4. Ví Dụ 約束を守るべきだ。Phải giữ lời hứa. 人の迷惑になることをすべきではないBạn không nên làm phiền người khác. Ngữ pháp liên quan~ほど [JLPT N3]~はずだ [JLPT N3]~ふりをする [JLPT N3]~ばかりか~も [JLPT N3]~ばかり [JLPT N3]