は行(Hàng HA) ~ふりをする [JLPT N3] 1. Cấu trúc イA-い/V (普通形) + ふりをする ナA-な + ふりをする N の + ふりをする 2. Ý Nghĩa Giả vờ làm gì/Tỏ ra như thể là… 3. Cách Dùng Diễn tả mặc dù thực tế không phải như vậy nhưng thái độ,hành động tỏ ra như vậy 4. Ví Dụ 彼女は聞こえないふりをした。Cô ấy giả vờ không ngghe thấy. 犯人は客のふりをして、店に入った。 Tên tội phạm giả vờ là khách và bước vào tiệm. Ngữ pháp liên quan~ほど [JLPT N3]~はずだ [JLPT N3]~べきだ [JLPT N3]~ばかりか~も [JLPT N3]~ばかり [JLPT N3]