な行(Hàng NA) ~に比べて [JLPT N3] 1. Cấu trúc Nに + 比べ/ 比べて[文]のに + 比べ/ 比べて 2. Ý Nghĩa So với 3. Cách Dùng ”So với”…dùng trong mẫu câu so sánh. 4. Ví Dụ 今年は去年に比べて寒い。Năm nay lạnh hơn so với năm ngoái. 兄に比べて、弟はよく勉強する。So với người anh thì người em học hành chăm chỉ hơn. Ngữ pháp liên quan~によって [JLPT N3]~によれば [JLPT N3]~について [JLPT N3]~にとって [JLPT N3]~に対して [JLPT N3]