な行(Hàng NA) ~によって [JLPT N3] 1. Cấu trúc Nに + よって Nに + よっては Nに + より Nに + よる + N 2. Ý Nghĩa Được/bởi 3. Cách Dùng Diễn đạt chủ thể của động từ,mang nghĩa ” được/bởi…”.Biểu thị nguyên nhân,lý do. Diễn tả phương pháp thực hiện.Diễn tả tùy theo ~ mà khác. 4. Ví Dụ 地震によって多くの人が亡くなりました。 Nhiều người đã chết do động đất. この建物は有名な建築によって設計された。 Toà nhà này được thế kế bởi một kiến trúc sư nổi tiếng. Ngữ pháp liên quan~に比べて [JLPT N3]~によれば [JLPT N3]~について [JLPT N3]~にとって [JLPT N3]~に対して [JLPT N3]