な行(Hàng NA) ~にとって [JLPT N3] 1. Cấu trúc N に + とってN に + とってはN に + とっても 2. Ý Nghĩa Đối với 3. Cách Dùng Được sử dụng đi sau một cá nhân hoặc tổ chức để diễn tả ý “nếu nhìn từ lập trường của người đó hoặc tổ chức đó thì…” 4. Ví Dụ あなたにとって一番大切な物は何ですか?Đối với bạn thứ gì là quan trọng nhất. 子どもにとって、遊びはとても大切なことです。Đối với trẻ em vui chơi là việc quan trọng. Ngữ pháp liên quan~に比べて [JLPT N3]~によって [JLPT N3]~によれば [JLPT N3]~について [JLPT N3]~に対して [JLPT N3]