あ行(Hàng A) ~いただけませんか [JLPT N4] 1. Cấu trúc V(使役形)て + いただけませんか 2. Ý Nghĩa Cho phép…được không? 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng khi muốn yêu cầu ai đó cho phép mình làm việc gì đó. 4. Ví Dụ 先生、私の母が入院するので、今日はちょっと早退させていただけませんか。Thưa cô hôm nay mẹ em phải nhập viện nên cô cho phép em về sớm được không ạ? 天気予報によると、 明日はひどい台風になるそうなので、 会議はキャンセルさせていただせませんか。Theo dự báo thời tiết thì ngày mai sẽ có bão nên cho phép tôi hủy cuộc họp được không ạ? Ngữ pháp liên quan~上げる [JLPT N3]受身形 (うけみ) [JLPT N4]~いただけませんか [JLPT N4]意向形 (いこうけい) [JLPT N4]~いいですか [JLPT N4]