あ行(Hàng A) 意向形 (いこうけい) [JLPT N4] 1. Cấu trúc Động từ nhóm 1 : V(い)ます → V(おう)書きます → 書こう言います → 言おう話します → 話そう立ちます → 立とうĐộng từ nhóm 2 : Vます → Vよう食べます → 食べよう見ます → 見よう起きる → 起きよう居ます → 居ようĐộng từ nhóm 3 : します → しよう 来ます → こよう勉強します→ 勉強しよう宿題します→ 宿題しよう 2. Ý Nghĩa Thể ý định, ý hướng 3. Cách Dùng Mẫu câu này được dùng khi muốn rủ rê hoặc yêu cầu người nghe đồng ý với mình chuyện gì đó, cách nói này tương tự với cấu trúc[~ましょう].Ngoài ra cấu trúc này còn được dùng khi người nói đề nghị được giúp, làm cho người nghe việc gì đó. 4. Ví Dụ 今日から日記を書こう。Từ hôm nay, tôi sẽ viết nhật kí. 家に帰ったら、掃除しよう。Về đến nhà thì dọn dẹp thôi nào. Ngữ pháp liên quan~上げる [JLPT N3]受身形 (うけみ) [JLPT N4]~いただけませんか [JLPT N4]~いただけませんか [JLPT N4]~いいですか [JLPT N4]