ま行(Hàng MA) 命令形 (めいれいけい) [JLPT N4] 1. Cấu trúc Động từ nhóm 1 : V(い)ます → V(え)書きます → 書け言います → 言え話します → 話せ立ちます → 立てĐộng từ nhóm 2 : Vます → Vろ食べます → 食べろ見ます → 見ろ起きる → 起きろ居ます → 居ろĐộng từ nhóm 3 : します → しろ 来ます → こい勉強します→ 勉強しろ宿題します→ 宿題しろ 2. Ý Nghĩa Thể mệnh lệnh 3. Cách Dùng Thể mệnh lệnh được dùng để bắt buộc ai đó phải thực hiện một hành vi nào đó.Bởi kiểu câu này mang sắc thái mạnh, áp đặt nên không sử dụng với cấp trên, người xa lạ… để tránh gây xúc phạm, thất lễ hoặc đánh giá không tốt. 4. Ví Dụ 速く走れ。Chạy nhanh lên. 野菜を食べろ。Ăn rau đi. Ngữ pháp liên quan~もしも~なら [JLPT N3]~もしかすると~かもしれない [JLPT N3]~もし~としても [JLPT N3]~もし~なら [JLPT N3]~ものだ [JLPT N3]